🔍
Search:
KHẮC GHI
🌟
KHẮC GHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 대상이나 사실 등을 단단히 기억해 두다.
1
KHẮC GHI:
Ghi nhớ chắc một sự thật hay đối tượng nào đó.
-
-
1
단단히 기억해 두다.
1
KHẮC GHI VÀO LÒNG:
Ghi nhớ một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1
좋은 말씀이나 충고 등을 잊지 않도록 집중해서 듣다.
1
GHI NHỚ, KHẮC GHI:
Tập trung lắng nghe để không quên lời tốt đẹp hay lời khuyên...
-
2
다른 사람이 하는 말을 잘 이해하며 듣다.
2
CHĂM CHÚ:
Nghe và hiểu rõ lời người khác nói.
-
-
1
어떤 대상이나 사실 등을 단단히 기억해 두다.
1
KHẮC GHI TRONG ĐẦU, GHI NHỚ:
Ghi nhớ rõ một sự thật hay đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억되다.
1
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐƯỢC GHI LÒNG TẠC DẠ:
Hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu.
-
Động từ
-
1
글자나 그림을 새기다.
1
KHẮC CHỮ, KHẮC HÌNH:
Khắc chữ hay tranh.
-
2
어떤 모습을 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억시키다.
2
KHẮC GHI, GHI LÒNG TẠC DẠ:
Làm ghi nhớ hình ảnh nào đó một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu.
-
Danh từ
-
1
글자나 그림을 새김. 또는 새겨진 글자나 그림.
1
SỰ KHẮC CHỮ, SỰ KHẮC HÌNH, TRANH KHẮC, CHỮ KHẮC:
Sự khắc chữ hay tranh. Hoặc chữ hay tranh được khắc.
-
2
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억됨. 또는 그 기억.
2
SỰ KHẮC GHI, SỰ GHI LÒNG TẠC DẠ:
Việc hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu. Hoặc kí ức đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5
한곳에 시선이 집중되다.
5
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13
식물이 뿌리가 내려지다.
13
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8
무엇이 인상에 깊이 남다.
8
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
🌟
KHẮC GHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
글자나 그림을 새김. 또는 새겨진 글자나 그림.
1.
SỰ KHẮC CHỮ, SỰ KHẮC HÌNH, TRANH KHẮC, CHỮ KHẮC:
Sự khắc chữ hay tranh. Hoặc chữ hay tranh được khắc.
-
2.
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억됨. 또는 그 기억.
2.
SỰ KHẮC GHI, SỰ GHI LÒNG TẠC DẠ:
Việc hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu. Hoặc kí ức đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한번 알았던 것을 모두 기억하지 못하거나 전혀 기억해 내지 못하다.
1.
QUÊN MẤT:
Không nhớ được tất cả hoặc hoàn toàn không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
-
2.
기억해야 할 것을 한순간 전혀 생각해 내지 못하다.
2.
QUÊN BÉNG, QUÊN PHÉNG, QUÊN BIẾN:
Trong chốc lát hoàn toàn không nhớ ra được cái phải nhớ.
-
3.
어려움이나 고통, 또는 좋지 않은 지난 일을 마음속에 두지 않거나 신경 쓰지 않다.
3.
QUÊN, QUÊN ĐI:
Không quan tâm hoặc không để trong lòng việc không tốt đã qua, nỗi đau hoặc nỗi khó khăn.
-
4.
마땅히 해야 할 일이나 은혜 등을 마음에 새겨 두지 않다.
4.
QUÊN ĐI:
Không khắc ghi trong lòng những điều như ân huệ hoặc việc đương nhiên phải làm.
-
5.
어떤 일에 열중하여 잠이나 식사 등을 제대로 챙기지 않다.
5.
QUÊN CẢ:
Tập trung vào công việc nào đó nên không tranh thủ ăn uống hay ngủ đầy đủ.
-
Động từ
-
1.
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억되다.
1.
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐƯỢC GHI LÒNG TẠC DẠ:
Hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu.
-
Động từ
-
1.
글자나 그림을 새기다.
1.
KHẮC CHỮ, KHẮC HÌNH:
Khắc chữ hay tranh.
-
2.
어떤 모습을 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억시키다.
2.
KHẮC GHI, GHI LÒNG TẠC DẠ:
Làm ghi nhớ hình ảnh nào đó một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 몸에 간직하여 가지다.
1.
GIỮ GÌN, BẢO QUẢN:
Cất giữ và mang theo bên mình một vật nào đó.
-
2.
잊지 않고 새겨 두다.
2.
ẤP Ủ:
Không quên mà khắc ghi lấy.
-
3.
성품이나 습관 등을 바탕으로 가지고 있다.
3.
CÓ, MANG:
Lấy phẩm hạnh hay thói quen nào đó làm nền tảng.
-
4.
원래의 모양을 그대로 가지고 있다.
4.
GIỮ NGUYÊN:
Giữ nguyên hình ảnh vốn có.
-
5.
어떤 일 등을 맡다.
5.
PHỤ TRÁCH:
Đảm trách việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
묘비에 죽은 사람의 이름과 경력 등을 새긴 글.
1.
VĂN BIA:
Văn khắc ghi tiểu sử hoạt động và tên của người đã chết trên bia mộ.